Light novel là một dòng tiểu thuyết Nhật Bản vốn nhằm vào giới độc giả là các học sinh trung học cơ sở hay trung học phổ thông. Mỗi light novel thường dài không quá 4-5 vạn từ (loại light novel ngắn hơn có độ dài tương đương với tiểu thuyết ngắn theo chuẩn của Hoa Kỳ), thường được xuất bản dưới dạng văn khố bản (bunkobon), và thường có tranh minh họa. Nội dung truyện thường được đăng nhiều kỳ trên các tạp chí trước khi xuất bản dưới dạng tập tiểu thuyết hoàn chỉnh. (Theo Wikipedia)
Bảng xếp hạng này được thống kê theo số lượng bán ra từ ngày 23 tháng 11 năm 2015 đến ngày 22 tháng 5 năm 2016
1 – Top Light Novel bán chạy nhất xếp hạng theo volume
Thứ hạng |
Số lượng bán ra |
Tên volume |
Nhà xuất bản |
Ngày xuất bản |
Tác giả |
||||
1 |
284,686 |
Sword Art Online: Progressive 004 |
Kadokawa |
2015/12 |
Sáng tác: Reki Kawahara |
||||
2 |
261,951 |
Sword Art Online 17 |
Kadokawa |
2016/04 |
Sáng tác: Reki Kawahara |
||||
3 |
198,065 |
The Irregular at Magic High School 19 |
Kadokawa |
2016/03 |
Tsutomu Satou |
||||
4 |
168,737 |
No Game, No Life 8 |
Kadokawa |
2015/12 |
Sáng tác/Minh họa: Yuu Kamiya |
||||
5 |
153,066 |
Wazamonogatari |
Kodansha |
2016/01 |
Sáng tác: NisiOisin Minh họa: VOfan |
||||
6 |
122,488 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! [1] |
Kadokawa |
2013/10 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
7 |
106,698 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 2 |
Kadokawa |
2013/12 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki/ Minh họa: Kurone Mishima |
||||
8 |
104,267 |
The Irregular at Magic High School SS |
Kadokawa |
2016/05 |
Tsutomu Satou |
||||
9 |
101,596 |
Haikyu!! Novel Edition!! VI |
Shueisha |
2015/12 |
Nguyên tác: Haruichi Furudate Sáng tác: Kiyoko Hoshi |
||||
10 |
100,516 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 3 |
Kadokawa |
2014/03 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
11 |
99,714 |
Assassination Classroom: Graduation |
Shueisha |
2016/03 |
Sáng tác: Tatsuya Kanazawa Nguyên tác: Yusei Matsui |
||||
12 |
99,215 |
Kokuhaku Yokō Renshū Koi-iro ni Sake |
Kadokawa |
2016/04 |
Ý tưởng: HoneyWorks Sáng tác: Tōko Fujitani, Mari Kōsaka Minh họa: Yamako |
||||
13 |
95,262 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 8 |
Kadokawa |
2016/01 |
Sáng tác: Natsume Akatsuk Minh họa: Kurone Mishima |
||||
14 |
91,545 |
Shinyaku Toaru Majutsu no Index (New Testament: A Certain Magical Index) 15 |
Kadokawa |
2016/04 |
Kazuma Kamachi Minh họa: Kiyotaka Haimura |
||||
15 |
91,211 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 4 |
Kadokawa |
2014/05 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki/ Minh họa: Kurone Mishima |
||||
16 |
84,582 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 5 |
Kadokawa |
2014/09 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
17 |
83,913 |
Okitegami Kyōko no Taishoku-Negai |
Kodansha |
2015/12 |
Sáng tác: NisiOisin Minh họa: VOfan |
||||
18 |
81,961 |
Seraph of the End: Vampire Reign Kyūketsuki Miraera no Monogatari 1 |
Shueisha |
2015/12 |
Sáng tác: Takaya Kagami Minh họa: Yamato Yamamoto |
||||
19 |
78,955 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 6 |
Kadokawa |
2015/03 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
20 |
77,700 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! 7 |
Kadokawa |
2015/09 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
21 |
77,172 |
Is It Wrong to Try to Pick Up Girls in a Dungeon? 10 |
SB Creative |
2016/05 |
Sáng tác: Fujino Ōmori Minh họa: Suzuhito Yasuda |
||||
22 |
73,163 |
Okitegami Kyōko no Bibōroku |
Kodansha |
2014/10 |
Sáng tác: NisiOisin Minh họa: VOfan |
||||
23 |
69,693 |
Date A Live 14 |
Kadokawa |
2016/03 |
Sáng tác: Koushi Tachibana/ Minh họa: Tsunako |
||||
24 |
68,614 |
The Devil is a Part-Timer! 15 |
Kadokawa |
2016/02 |
Satoshi Wagahara Minh họa: 029 |
||||
25 |
67,552 |
Sword Art Online Alternative Gun Gale Online IV |
Kadokawa |
2016/03 |
Sáng tác: Keiichi Sigsawa/ Minh họa: Kouhaku Kuroboshi/ Ý tưởng/giám sát : Reki Kawahara |
||||
26 |
63,424 |
Papillon Rouge to Arashi no Hoshi: Kaizoku to Joō no Kōchūki |
Chuokoron-Shinsha |
2015/12 |
Sunako Kayata |
||||
27 |
61,080 |
The Irregular at Magic High School 18 |
Kadokawa |
2015/11 |
Tsutomu Satou |
||||
28 |
57,306 |
Orange 1 |
Futabasha |
2015/07 |
Thiết kế/Minh họa: Ichigo Takano Sáng tác: Yui Tokiumi |
||||
29 |
56,147 |
Zero’s Familiar 21 |
Kadokawa |
2016/02 |
Sáng tác: Noboru Yamaguchi Minh họa: Eiji Usatsuka |
||||
30 |
54,888 |
Aria the Scarlet Ammo ⅩⅩ II |
Kadokawa |
2016/04 |
Sáng tác: Chūgaku Akamatsu Minh họa: Kobuichi |
||||
31 |
51,568 |
Kokuhaku Yokō Renshū |
Kadokawa |
2014/02 |
Sáng tác: Tōko Fujitani Ý tưởng: HoneyWorks Minh họa: Yamako |
||||
32 |
50,950 |
Orange 2 |
Futabasha |
2015/11 |
Thiết kế/Minh họa: Ichigo Takano Sáng tác: Yui Tokiumi |
||||
33 |
50,939 |
High School DxD 21 |
Kadokawa |
2016/03 |
Sáng tác: Ichiei Ishibumi Minh họa: Miyama-Zero |
||||
34 |
49,792 |
Grimgar of Fantasy and Ash level. 1 |
Overlap |
2013/06 |
Sáng tác: Ō Jūmonji Minh họa: Eiri Shirai |
||||
35 |
49,194 |
Re:Zero 1 |
Kadokawa |
2014/01 |
Sáng tác: Tappei Nagatsuki Minh họa: Shinichirou Otsukai |
||||
36 |
47,483 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! Spinoff |
Kadokawa |
2014/07 |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
||||
37 |
47,403 |
Strike the Blood 15 |
Kadokawa |
2016/05 |
Sáng tác: Gakuto Mikumo Minh họa: Manyako |
||||
38 |
47,215 |
Kokuhaku Yokō Renshū Yakimochi no Kotae |
Kadokawa |
2014/06 |
Sáng tác: Tōko Fujitani Ý tưởng: HoneyWorks Minh họa: Yamako |
||||
39 |
45,412 |
Seraph of the End: Vampire Reign Kyūketsuki Miraera no Monogatari 2 |
Shueisha |
2016/05 |
Sáng tác: Takaya Kagami Minh họa: Yamato Yamamoto |
||||
40 |
44,813 |
Fate/strange Fake 3 |
Kadokawa |
2016/05 |
Sáng tác: Ryohgo Narita Minh họa: Shizuki Morii Nguyên tác: Type-Moon |
||||
41 |
44,565 |
Ero Manga Sensei 6 |
Kadokawa |
2016/03 |
Sáng tác: Tsukasa Fushimi/ Minh họa: Hiro Kanzaki |
||||
42 |
44,136 |
Grimgar of Fantasy and Ash level. 2 |
Overlap |
2013/11 |
Sáng tác: Ō Jūmonji Minh họa: Eiri Shirai |
||||
43 |
43,742 |
Last Embryo 2 |
Kadokawa |
2015/12 |
Sáng tác: Tarō Tatsunoko Minh họa: Momoko |
||||
44 |
43,035 |
Tokyo Ravens 14 |
Kadokawa |
2015/12 |
Sáng tác: Kouhei Azano Minh họa: Sumihei |
||||
45 |
42,683 |
Okitegami Kyōko no Suisenbun |
Kodansha |
2015/04 |
Sáng tác: NisiOisin Minh họa: VOfan |
||||
46 |
42,520 |
Kokuhaku Yokō Renshū Ima Suki ni Naru. |
Kadokawa |
2015/07 |
Sáng tác: Tōko Fujitani Ý tưởng: HoneyWorks/Minh họa: Yamako |
||||
47 |
42,107 |
Chivalry of a Failed Knight 9 |
SB Creative |
2015/12 |
Sáng tác: Riku Misor Minh họa: Won |
||||
48 |
41,617 |
Re:Zero 2 |
Kadokawa |
2014/02 |
Sáng tác: Tappei Nagatsuki Minh họa: Shinichirou Otsukai |
||||
49 |
41,567 |
Lord Marksman and Vanadis 14 |
Kadokawa |
2016/03 |
Sáng tác: Tsukasa Kawaguchi Minh họa: Hinata Katagiri Thế kế nhân vật: Yoshi☆wo |
||||
50 |
41,302 |
Bungo Stray Dogs
Yukito Ayatsuji Natsuhiko Kyōgoku |
Kadokawa |
2016/01 |
2 – Top Light Novel bán chạy nhất xếp hạng theo series
Thứ hạng |
Số lượng bán ra |
Tên Light Novel |
Nhà xuất bản |
Tác giả |
|||
1 |
757,412 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! |
Kadokawa |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
|||
2 |
489,374 |
Sword Art Online |
ASCII Media Works |
Cốt truyện: Reki Kawahara |
|||
3 |
371,880 |
The irregular at magic high school |
ASCII Media Works |
Tsutomu Satou |
|||
4 |
321,535 |
Sword Art Online: Progressive |
ASCII Media Works |
Cốt truyện: Reki Kawahara |
|||
5 |
308,471 |
Monogatari Series |
Kodansha |
Sáng tác: NisiOisin Minh họa: VOfan |
|||
6 |
304,721 |
No Game, No Life |
Media Factory |
Sáng tác/Minh họa: Yuu Kamiya |
|||
7 |
302,013 |
Grimgar of Fantasy and Ash |
Overlap |
Sáng tác: Ō Jūmonji Minh họa: Eiri Shirai |
|||
8 |
297,459 |
Bōkyaku Tantei Series (Okitegami Kyōko no Bibōroku) |
Kodansha |
Sáng tác: NisiOisin/ Minh họa: VOfan |
|||
9 |
280,586 |
Kokuhaku Yokō Renshū |
Kadokawa |
Sáng tác: Tōko Fujitani/ Chủ đề: HoneyWorks/Minh họa: Yamako |
|||
10 |
263,357 |
Re:Zero |
Kadokawa |
Sáng tác: Tappei Nagatsuki Minh họa: Shinichirou Otsukai |
|||
11 |
238,163 |
Undefeated Bahamut Chronicle |
SB Creative |
Sáng tác: Senri Akatsuki Minh họa: Ayumu Kasuga |
|||
12 |
213,521 |
Overlord |
Enterbrain |
Kugane Maruyama |
|||
13 |
210,762 |
Is It Wrong to Try to Pick Up Girls in a Dungeon? |
SB Creative |
Sáng tác: Fujino Ōmori Minh họa: Suzuhito Yasuda |
|||
14 |
178,019 |
And you thought there is never a girl online? |
ASCII Media Works |
Sáng tác: Shibai Kineko Minh họa: Hisasi |
|||
15 |
165,442 |
Haikyu!! Sáng tác Edition!! |
Shueisha |
Cốt truyện: Haruichi Furudate Sáng tác: Kiyoko Hoshi |
|||
16 |
157,460 |
KonoSuba – God’s blessing on this wonderful world!! Spinoff |
Kadokawa |
Sáng tác: Natsume Akatsuki Minh họa: Kurone Mishima |
|||
17 |
155,250 |
Chivalry of a Failed Knight |
SB Creative |
Sáng tác: Riku Misora Minh họa: Won |
|||
18 |
138,679 |
Orange Sáng tácization |
Futabasha |
Thiết kế/Minh họa: Ichigo Takano Sáng tác: Yui Tokiumi |
|||
19 |
132,196 |
Regarding Reincarnated to Slime |
MicroMagazine |
Sáng tác: Fuse Minh họa: Mitz Vah |
|||
20 |
128,460 |
Shinyaku Toaru Majutsu no Index (New Testament: A Certain Magical Index) |
ASCII Media Works |
Kazuma Kamachi Minh họa: Kiyotaka Haimura |
|||
21 |
127,373 |
Seraph of the End: Vampire Reign Kyūketsuki Miraera no Monogatari |
Shueisha |
Takaya Kagami Minh họa: Yamato Yamamoto |
|||
22 |
123,649 |
My Teen Romantic Comedy SNAFU |
Shogakukan |
Wataru Watari |
|||
23 |
120,955 |
Assassination Classroom Movie Sáng tácization |
Shueisha |
Sáng tác: Tatsuya Kanazawa Cốt truyện: Yusei Matsui |
|||
24 |
119,692 |
The Asterisk War: The Academy City on the Water |
Media Factory |
Sáng tác: Yuu Miyazaki Minh họa: okiura |
|||
25 |
105,145 |
Imōto Sae Ireba Ii. |
Shogakukan |
Sáng tác: Yomi Hirasaka/ Minh họa: Kantoku |
|||
26 |
104,704 |
Bungo Stray Dogs Dazai Osamu no Nyūsha Shiken |
Kadokawa |
Sáng tác: Kafka Asagiri/ Minh họa: Harukawa35 |
|||
27 |
104,267 |
The irregular at magic high school Short Cốt truyện Collection |
Kadokawa |
Tsutomu Satou |
|||
28 |
101,012 |
Gate: Jieitai Kanochi nite, Kaku Tatakaeri Side Cốt truyện |
Alphapolis |
Takumi Yanai |
|||
29 |
100,077 |
Seraph of the End: Vampire Reign: Ichinose Guren, 16-Sai no Hametsu |
Kodansha |
Takaya Kagami / Minh họa: Yamato Yamamoto |
|||
30 |
96,084 |
Date A Live |
Fujimi Shobo |
Sáng tác: Koushi Tachibana/ Minh họa: Tsunako |
Nguồn : Oricon
GIPHY App Key not set. Please check settings